Hướng dẫn tyflow
Updated: Nov 21, 2023
✅ Xin chào các bạn, lại là mình Dương đây! hôm nay mình xin chia sẻ với các bạn về chủ đề:
Hướng dẫn tyflow cơ bản:
Nội dung:
Hiểu về mô phỏng
Bắt đầu làm quen
Vật thể Tyflow
Hiểu các Controller
Helpers
Materials
MAXScript
Modifiers
Objects
Spacewarps
Splines
Texmaps
Utilities
FAQ
Feedback
Hiểu về mô phỏng
Bắt đầu làm quen
Vật thể Tyflow
Hiểu các toán tử operators:
Birth: tạo hạt
Birth Burst : Các đợt hạt có điều kiện
Birth Flow:
Birth Fluid
Birth Intersections
Birth Objects
Birth PRT
Birth Paint
Birth Skeleton
Birth Spline
Birth Surface
Birth Voxels
Array : phân tán ra thành vòng
Branch: phân tán ra thành nhánh
Grow: Mọc ra kiểu dây leo
Resample :
Spawn : tách ra làm 2, travel distance: nơi nào đi qua là sinh ra hạt mới
Delete: Xóa
Boundary
Cluster Force
Flock
Flow Update
Fluid Force
Force: Thêm các lực (trọng lực, nhiễu, gió...
Hair Bind
Integrate
Limiter
Mass
Object Bind : liên kết hạt với vật thể
PRT Update
Particle Force
Particle Groups
Path Follow
Point Force
Position Displace
Position Hair
Position Icon : Icon vị trí sinh ra hạt
Position Object: Vật thể sinh ra hạt
Position Raycast
Position Transfer
Push In/Out
Rasterize
Rotation
Scale
Slow: kiểm soát tốc độ
Speed : gán vận tốc, Tỏa ra
Spin : Xoay lăn
Spread:
Stop: dừng
Surface Force
VDB Force
Cluster
Custom Properties
Fluid Properties
Property Collect
Property Transfer
Script
Temporal Smooth
Link to Target
Move to Target
Set Target
Instance ID
Instance Material
Mapping
Material ID : quản lý vật liệu
Vertex Color
Displace: làm lồi lõm
Move Pivots: di chuyển tâm
Push: đẩy, thổi ra
Relax: làm mềm
Shape: thêm hình cho hạt
Shape Remove: loại bỏ hình cho hạt
Shell: đẩy độ dày
Smooth: làm mềm
Subdivide: chia nhỏ
Tets : tạo lưới TET (cạnh mẻ, sứt)
Weld: gộp
Bounds Fracture: tách bằng mặt phẳng
Brick Fracture: cắt theo hình hàng gạch
Convex Hull : tách vỏ mài vát
Edge Fracture: tách ra kiểu chém vát
Element Attach: gộp các vật thể lại
Element Fracture: tách chi tiết ra (5)
Face Fracture: chia đôi mặt, tách vật ra
Fuse: dính lại
Voronoi Fracture: tách vật thể vỡ nhỏ ra
Angle Bind
Cloth Bind
Cloth Collect
Modify Bindings
Particle Bind
Particle Break
Particle Physics
Particle Switch
Wobble
PhysX Bind: Núc ních, liên kết buộc lại
PhysX Break: giảm số liên kết theo %
PhysX Collision
PhysX Fluid
PhysX Modify
PhysX Shape: cho vật lý vào, có chế độ văng
PhysX Switch : Kiểm soát các physX của vật thể rắn
Actor
Actor Animation
Actor Center
Actor Collect
Actor Convert
Instance Node
Mesh
Spline Paths: nối các hạt lại làm hình
Collision
Find Target
Object Test
Property Test: lựa hạt (tùy chọn) ra làm cái mới
Select
Send Out
Split : lựa hạt ngẫu nhiên... ra làm hạt mới
Surface Test:
Time Test: lựa hạt trong thời gian ... ra làm cái hạt mới
Export Particles: xuất ra particle
Export VDB
Camera Cull
Display
Display Data
Birth VDB
Mesh to SDF
Particles to SDF
VDB Clear
VDB Convert
VDB Copy Out
VDB Display
VDB Filter
VDB Merge
VDB Modify
VDB Solver
VDB Split
VDB to Mesh
VDB to Particles
Baseline
Debug
Notes
Separator
Một số option:
Strengt: cường độ( mạnh nhé, nhiều, ít ảnh hưởng)
Value: năng suất, giá trị
Scale: thu phóng
Frequency: tần số, tính liên tục, số lần xuất hiện trong 1 khoảng thời gian, kiểu lắp lại, dao động
Spin: quay, xoay ngẫu nhiên theo thời gian
Variation : sự biến đổi, thay đổi
Velocity : vận tốc v
seed: các loạt hạt
Hiểu các Controller:
tyParticleController
tyRateOfChangeController
tyRetimeController
🡆 Controllers
🡆 Helpers
🡆 Materials
🡆 MAXScript
🡆 Modifiers
🡆 Objects
🡆 Spacewarps
🡆 Splines
🡆 Texmaps
🡆 Utilities
🡆 FAQ
🡆 Feedback
Nhóm:
Birth:
Comments